Characters remaining: 500/500
Translation

mật ong

Academic
Friendly

Từ "mật ong" một danh từ trong tiếng Việt. Mật ong chất lỏng hơi sền sệt, vị ngọt thường màu vàng nhạt. Mật ong được sản xuất bởi ong từ việc hút mật hoa mang về tổ để chế biến, đặc thành sản phẩm chúng ta biết đến.

Định nghĩa chi tiết:
  • Mật ong: sản phẩm tự nhiên, nhiều lợi ích cho sức khỏe thường được sử dụng như một loại thực phẩm bổ sung. có thể được dùng để làm ngọt đồ uống, làm gia vị trong nấu ăn, hoặc là nguyên liệu trong nhiều món ăn khác nhau.
dụ sử dụng:
  1. Cách sử dụng cơ bản:

    • "Tôi thích thêm mật ong vào trà để uống." (Ở đây, mật ong được dùng như một loại gia vị để làm ngọt trà.)
    • "Mật ong rất tốt cho sức khỏe." (Câu này nhấn mạnh lợi ích của mật ong.)
  2. Cách sử dụng nâng cao:

    • "Mật ong không chỉ thực phẩm, còn tác dụng chữa bệnh." (Câu này cho thấy mật ong nhiều công dụng khác nhau.)
    • "Trong y học cổ truyền, mật ong được xem bách hoa tinh, giúp chữa vị hư nhược." (Sử dụng tên gọi khác của mật ong để nói tới tác dụng y học.)
Các biến thể của từ:
  • Bách hoa tinh: Một tên gọi khác của mật ong, thường được dùng trong y học cổ truyền.
  • Bách hoa cao: Cũng một tên gọi khác, nhưng ít phổ biến hơn.
Từ gần giống đồng nghĩa:
  • Đường: Cũng chất ngọt, nhưng đường thường được làm từ mía hoặc củ cải, không phải từ ong.
  • Si-: chất lỏng ngọt, thường làm từ đường nhưng có thể hương vị khác nhau.
  • Nước đường: nước hòa tan đường, vị ngọt nhưng không giống mật ong về mặt chất lượng đặc tính.
Lưu ý:

Mật ong có thể được sử dụng như một phương thuốc tự nhiên để chữa một số bệnh như ho, lở miệng, hoặc vết thương bỏng. Tuy nhiên, không phải ai cũng có thể sử dụng mật ong, đặc biệt trẻ em dưới một tuổi, nguy cơ bị ngộ độc do vi khuẩn trong mật ong.

  1. dt. Chất lỏng hơi sền sệt, vị ngọt, màu vàng nhạt, do nhiều giống ong hút mật nhiều loại hoa đem về tổ chế biến đặc thành, được dùng làm thuốc bổ, nhuận táo, giải độc, chữa vị hư nhược, ho, lở miệng, vết thương bỏng... Còn gọi là bách hoa tinh, bách hoa cao, phong đường, phong mật.

Comments and discussion on the word "mật ong"